Công thức thì tương lai tiếp diễn và 100 ví dụ
Công thức thì tương lai tiếp diễn và 100 ví dụ
Thì tương lai tiếp diễn là gì?
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả hành động, sự việc sẽ diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai và hành động đó kéo dài một khoảng thời gian.
Các trường hợp sử dụng thì tương lai tiếp diễn:
- Dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra tại một thời điểm hay khoảng thời gian xác định trong tương lai.
- Dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra thì hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
- Dùng để diễn tả một hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt khoảng thời gian trong tương lai.
- Dùng để diễn tả sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã được lên kế hoạch trước.
Trường hợp một hành động diễn ra trong tương lai và kết thúc ngay (KHÔNG kéo dài một khoảng thời gian) ta sẽ dùng thì tương lai đơn.
Tóm lại, 2 từ khóa để chúng ta ghi nhớ thì tương lai tiếp diễn là: hành động tiếp diễn và trong tương lai.
Công thức thì tương lai tiếp diễn
Động từ trong câu ở thì tương lai tiếp diễn có dạng will + be + V-ing
Công thức câu khẳng định thì tương lai tiếp diễn
Chủ từ | Động từ |
---|---|
I / You / We / They / He / She / It / Danh từ số nhiều / Danh từ số ít | will + be + V-ing |
Ví dụ:
- I will be staying at home at 5pm tomorrow. / Tôi sẽ ở nhà vào 5 giờ chiều ngày mai. => ta có thể hiểu rằng… vào 5 giờ chiều mai, lúc đó tui đang ở nhà
- He will be waiting for her when the party ends. / Anh ấy sẽ đợi cô ấy khi buổi tiệc kết thúc. => ta có thể hiểu rằng… lúc buổi tiệc kết thúc, anh ta sẽ chờ cô ta một lúc
Ta để ý rằng hành động được miêu tả trong thì tương lai tiếp diễn, nó xảy ra ở tương lai và hành động này không kết thúc ngay mà kéo dài một khoảng thời gian (duration).
Công thức câu phủ định thì tương lai tiếp diễn
Ta thêm not liền sau will.
Chủ từ | Động từ |
---|---|
I / You / We / They / He / She / It / Danh từ số nhiều / Danh từ số ít | will not + be + V-ing / won't + be + V-ing |
Ví dụ:
- I will not be drinking tea at 8 o’clock tonight. / Tôi sẽ không uống trà vào 8 giờ tối nay. => ta cần chú ý ngữ cảnh của câu, thời điểm nói hiện tại là ban ngày và đề cập đến việc tối nay sẽ không uống trà
- My sister won't be staying at home at this time tomorrow. / Chị gái của tôi sẽ không ở nhà vào giờ này ngày mai.
Công thức câu hỏi thì tương lai tiếp diễn
Từ hỏi | Chủ từ | Động từ |
---|---|---|
Will | I / You / We / They / He / She / It / Danh từ số nhiều / Danh từ số ít | be + V-ing + ? |
-wh question + will | I / You / We / They / He / She / It / Danh từ số nhiều / Danh từ số ít | be + V-ing + ? |
Ví dụ:
- Will you be doing the housework at 6pm tomorrow? / Bạn sẽ đang làm việc nhà vào 6 giờ chiều mai phải không?
- Will you be shopping with my mother on Monday next week? / Bạn sẽ đang đi mua sắm với mẹ của tôi vào thứ 2 tuần sau phải không?
- What will you be doing at this time tomorrow? / Bạn sẽ đang làm gì vào giờ này ngày mai?
100 câu ví dụ thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh
100 câu ví dụ thì tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh sau đây được sưu tập từ nhiều nguồn:
- I will be studying at school at 9 am tomorrow.
- Our team will be making our presentation at this time tomorrow.
- Tom will be jogging in the park at this time tomorrow.
- They are staying at the hotel in Paris. At this time tomorrow, they will be visiting Eiffel Tower.
- When he comes tomorrow, we will be having a party.
- My husband will be playing with our son at 7 o’clock tonight.
- Lily will be watching movie at this time tomorrow.
- I will be creating a website
- My parents will be traveling to Da Lat at this time next month.
- We will be taking the college entrance exam at this time next week.
- He will be calling me tomorrow morning
- I will be sending you the homework by email
- My mother will be cooking dinner when I come back home.
- At 7am tomorrow, I will be driving to my company.
- At 7 o’clock this evening my friends and I will be watching a famous film at the cinema.
- Will you be studying at this time tomorrow?
- Tomorrow he will still be suffering from his cold.
- They will be installing a new software
- At 7pm tonight, I will be watching “Bo Gia” with my friends.
- Lina won't be staying at home at this moment tomorrow.
- At 8am tomorrow, Lily will be working at HT Entertainment Company.
- At this moment next week, we will be studying English.
- I won't be watching a movie tonight
- Will you be working on Friday?
- What will he be doing at 6 o’clock tonight?
- At 6pm tomorrow, Linda will not be having dinner.
- Where will you be staying at this time tomorrow?
- He won't be buying dinner for us
- At 12 o'clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school.
- We will be climbing the mountain at this time next Sunday.
- My parents are going to Ha Noi, so I will be staying with my grandma for the next two weeks.
- The party will be starting at 8pm tomorrow.
- When I sleep, my mother will be cooking dinner.
- I will be staying at the hotel in Nha Trang tomorrow.
- She won't be working after 9pm tomorrow.
- You won't be taking photographs during the wedding
- Will she be doing the housework at 10pm tonight?
- She'll be watching a movie at my house.
- When my grandma visits, I will be watching TV.
- She will be wearing a white dress when you see her.
- At midnight, we will be sleeping.
- Will they be fighting again?
- Alan will be dancing all night.
- Will he be eating at 6 o'clock tonight?
- I won't be working all day.
- At 8 o'clock on Friday, they will be singing the new song.
- Anna will be watching a video when I arrive tonight.
- It will probably be raining when I reach London.
- He won't be playing games all afternoon.
- Will she be driving to Dong Nai?
- Next year, they will still be living in London.
- We will be going on a trip to DaLat at this time next Sunday.
- He will still be running for another hour.
- Will Jimmy be going with us?
- Will I be sleeping in this room?
- When he is in Da Nang, he will be staying with his friend.
- Won't stock prices still be falling in the morning?
- Will you be visiting your grandma next Friday?
- Tomorrow, we will be cleaning the flat.
- Won't Lily be wearing her hat tomorrow?
- What song will you be singing at the party tomorrow?
- Will you be using your motorbike this evening?
- Between 9 and 10 o'clock tonight, I will be cleaning my room.
- We'll still be studying tonight.
- John will be listening to music all night.
- My uncle and I will be having lunch.
- Will Thomas be taking his English test at 7am next Monday?
- At 8 o'clock every evening, I will be calling with my mother.
- At this time next month, my family will be traveling to Da Lat.
- Jack won't be swimming at the pool tomorrow morning.
- Calvin will be doing his homework when we leave.
- Will you be listening to music tonight?
- At 7am tomorrow, I'll be drinking coffee with my counterparts.
- At midnight tonight, I will still be driving.
- Will she still be running marathons when she is 80?
- Dennis will be eating in the canteen with me tomorrow.
- I think that I'll be working tonight.
- At this moment next week, it will be snowing.
- From tomorrow, Mary won't be working at the restaurant.
- At this time next week, Lisa will be playing badminton with her friends.
- Which restaurant will we be having a dinner?
- He guesses that she'll be running in the park.
- Where is Mary? At 9am tomorrow, she will be having an appointment with her partner.
- I'll be working while you sleep.
- Will you be flying today?
- Will she be preparing for the test?
- At this time next month, the manager will be training us about how to use new product.
- Will he be attending the wedding?
- I bought the ticket. At 2pm tomorrow, I will be watching "Kong and Godzilla" at the cinema.
- Will Helen be joining with us at 9 o'clock tonight?
- What products will be being shown tomorrow?
- Will they be sleeping when we comeback?
- We will be taking a wedding photo shoot on Monday next week.
- I will be painting my bedroom tomorrow.
- Will you be coming home for the holidays?
- Will we be practicing Yoga every morning?
- We won't be going to bed early while you are gone.
- Will Sharon be coming to the movies with us?
- Will he be working there yet?
- Why do you think they will be going to Hawaii this year?
Nguồn tài liệu tham khảo:
- https://www.grammarly.com/blog/future-continuous-tense/
- https://www.thesaurus.com/e/grammar/future-continuous-tense/
- https://englishpost.org/future-continuous-tense-examples/
- https://thelearnersnook.com/2020/11/18/future-continuous-tense-examples/
Các bài viết tham khảo thêm về Tiếng Anh: