Trị riêng và vector riêng của ma trận

  Oct 6, 2017      2m      0   
 

Định nghĩa và cách tính trị riêng, vector riêng của một ma trận.

Trị riêng và vector riêng của ma trận

Trị riêng và vector riêng

1. Định nghĩa:

Cho một ma trận vuông A kích thước \(n \times n\), vector cột v có kích thước \(n \times 1\) và một số vô hướng \(\lambda\). Nếu \(Av = \lambda v\) thì \(v\) là vector riêng của A và \(\lambda\) là trị riêng của A.

2. Cách tìm trị riêng, vector riêng:

  • Để tìm trị riêng và vector riêng, ta giải phương trình sau:

\(det |A-\lambda I| = 0\)  (1)

  • Trong đó \(I\) là ma trận đơn vị.

3. Ví dụ:

  • Cho ma trận A như sau:
\[A=\begin{bmatrix} 5 & 2 \\[0.3em] 9 & 2 \end{bmatrix}\]
  • Theo (1), ta cần giải phương trình sau:
\[\begin{aligned} det|a-\lambda I| &= det \Bigg|\begin{bmatrix} 5 & 2 \\[0.3em] 9 & 2 \end{bmatrix} - \begin{bmatrix} \lambda & 0 \\[0.3em] 0 & \lambda \end{bmatrix} \Bigg| = det \Bigg| \begin{bmatrix} 5-\lambda & 2 \\[0.3em] 9 & 2-\lambda \end{bmatrix} \Bigg| \\ &= (5-\lambda)(2-\lambda)-18 = \lambda^2-7\lambda-8=(\lambda-8)(\lambda+1) = 0 \end{aligned}\]
  • Ta có 2 trị riêng như sau: \(\lambda_1=8,\lambda_2=-1\)
    • Với \(\lambda_1=8\):

    \(\begin{aligned} Av &= \begin{bmatrix} 5 & 2 \\[0.3em] 9 & 2 \end{bmatrix} \begin{bmatrix} x \\[0.3em] y \end{bmatrix} = 8 \begin{bmatrix} x \\[0.3em] y \end{bmatrix} \\ &\Rightarrow \begin{bmatrix} 5x+2y \\[0.3em] 9x+2y \end{bmatrix} = 8 \begin{bmatrix} x \\[0.3em] y \end{bmatrix} \end{aligned}\) (2)

    • Từ (2), ta có \(y=3x/2\). Ta chọn \(x = 2, y= 3\). Do đó vector riêng ứng với \(\lambda_1=8\) sẽ là:
    \[\Rightarrow v_1= \begin{bmatrix} 2 \\[0.3em] 3 \end{bmatrix}\]

Chú ý: do (2) là hệ phương trình thuần nhất nên có vô số nghiệm.

Tương tự với \(\lambda_2=-1\):

\[\Rightarrow v_2= \begin{bmatrix} 1 \\[0.3em] -3 \end{bmatrix}\]

4. Hiện thực:

Đoạn code sau sử dụng thư viện numpy của python để tìm trị riêng và vector riêng của một ma trận:

  import numpy as np
  from numpy import linalg as la

  w, v = la.eig(np.array([[5,2],[9,2]]))

  # Danh sách trị riêng
  print("Eigenvalues: ")
  print(w)
  # Danh sách vector riêng
  print("Eigenvectors: ")
  print(v)

Kết quả:

  Eigenvalues
  [ 8. -1.]
  Eigenvectors:
  [[ 0.5547002  -0.31622777]
  [ 0.83205029  0.9486833 ]]

Các bài viết tham khảo thêm về Toán học:



Khám phá xử lý ảnh - GVGroup




-->