Trị riêng và vector riêng của ma trận
Định nghĩa và cách tính trị riêng, vector riêng của một ma trận.
Trị riêng và vector riêng
1. Định nghĩa:
Cho một ma trận vuông A kích thước \(n \times n\), vector cột v có kích thước \(n \times 1\) và một số vô hướng \(\lambda\). Nếu \(Av = \lambda v\) thì \(v\) là vector riêng của A và \(\lambda\) là trị riêng của A.
2. Cách tìm trị riêng, vector riêng:
- Để tìm trị riêng và vector riêng, ta giải phương trình sau:
\(det |A-\lambda I| = 0\) (1)
- Trong đó \(I\) là ma trận đơn vị.
3. Ví dụ:
- Cho ma trận A như sau:
- Theo
(1)
, ta cần giải phương trình sau:
- Ta có 2 trị riêng như sau: \(\lambda_1=8,\lambda_2=-1\)
- Với \(\lambda_1=8\):
\(\begin{aligned} Av &= \begin{bmatrix} 5 & 2 \\[0.3em] 9 & 2 \end{bmatrix} \begin{bmatrix} x \\[0.3em] y \end{bmatrix} = 8 \begin{bmatrix} x \\[0.3em] y \end{bmatrix} \\ &\Rightarrow \begin{bmatrix} 5x+2y \\[0.3em] 9x+2y \end{bmatrix} = 8 \begin{bmatrix} x \\[0.3em] y \end{bmatrix} \end{aligned}\)
(2)
- Từ
(2)
, ta có \(y=3x/2\). Ta chọn \(x = 2, y= 3\). Do đó vector riêng ứng với \(\lambda_1=8\) sẽ là:
Chú ý: do (2)
là hệ phương trình thuần nhất nên có vô số nghiệm.
Tương tự với \(\lambda_2=-1\):
\[\Rightarrow v_2= \begin{bmatrix} 1 \\[0.3em] -3 \end{bmatrix}\]4. Hiện thực:
Đoạn code sau sử dụng thư viện numpy
của python để tìm trị riêng và vector riêng của một ma trận:
import numpy as np
from numpy import linalg as la
w, v = la.eig(np.array([[5,2],[9,2]]))
# Danh sách trị riêng
print("Eigenvalues: ")
print(w)
# Danh sách vector riêng
print("Eigenvectors: ")
print(v)
Kết quả:
Eigenvalues
[ 8. -1.]
Eigenvectors:
[[ 0.5547002 -0.31622777]
[ 0.83205029 0.9486833 ]]
Các bài viết tham khảo thêm về Toán học:
- Đạo hàm là gì? Ý nghĩa của đạo hàm
- Vi phân là gì? Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng
- Giới hạn của hàm số - lim
- Đạo hàm cấp cao và các công thức đạo hàm thường gặp
- Ý nghĩa của Tích Vô Hướng
- Trị riêng và vector riêng của ma trận
- Số phức là gì? Giải thích dễ hiểu về số phức
- Tổng hợp các dạng bài tập đạo hàm (2018)
- Đo góc của hai vector. Ứng dụng: Đo độ tương tự của 2 vector - cosine similarity
- Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
- Cách tính và ý nghĩa ma trận hiệp phương sai (covariance matrix)
- Tổng hợp các bài post toán học